THÉP TẤM CHỊU MÀI MÒN CƯỜNG ĐỘ CAO- NM360, NM400, NM450, NM500, NM550, NM600
Còn hàng
THÉP ĐẶC CHỦNG/THÉP CHỊU MÀI MÒN
-
Liên hệ
-
1557
Thép tấm chịu mài mòn có khả năng chống mài mòn cao và chịu va đập tốt.Nó có thể được cắt, uốn cong, hàn, vv và cũng có thể được sử dụng để kết nối với các kết cấu khác Vì loại thép này có rất nhiều đặc tính tốt nên nó được sử dụng rộng rãi trong các mục đích khác nhau.Nó là một trong những vật liệu được sử dụng phổ biến trong lĩnh vực sản xuất, công nghiệp và xây dựng
Thép chịu mài mòn là loại thép có khả năng chịu mài mòn hay va đập cao được ứng dụng phổ biến trong các ngành công nghiệp nặng. Các thành phần hợp kim cao và quá trình sản xuất nên thép có độ cứng cao, ít bị mài mòn trong quá trình sử dụng.
Mác thép: NM360, NM400, NM450, NM500, NM550, NM600,… có thể thay thế cho các loại thép HARDOX tương ứng.
- Thông tin sản phẩm
- Ưu điểm
- Bình luận
Thép chịu mài mòn là loại thép có khả năng chịu mài mòn hay va đập cao được ứng dụng phổ biến trong các ngành công nghiệp nặng. Các thành phần hợp kim cao và quá trình sản xuất nên thép có độ cứng cao, ít bị mài mòn trong quá trình sử dụng.
Mác thép: NM360, NM400, NM450, NM500, NM550, NM600,… có thể thay thế cho các loại thép HARDOX tương ứng.
THÉP TẤM CHỊU MÀI MÒN
Xuất xứ: TQ
Mác thép: NM360, NM400, NM450, NM500, NM550, NM600… có thể dùng để thay thế cho các loại Hardox tương ứng
Là loại vật liệu đa dụng, chịu và chống lại sự mài mòn với độ cứng cao kết hợp với sức bền cao, dễ dàng cho việc uốn cong và hàn.
Hàng hóa | Thép đặc biệtNM360, NM400, NM450, NM500, NM550, NM600 cường độ cao Trung Quốc Tấm thép chống mài mòn |
Lớp tiêu chuẩn | DIN: XAR300, XAR400, XAR450, XAR500, XAR600, X120Mn12; 1.3401, v.v. SSAB: WELDOX700, WELDOX900, WELDOX960, v.v. NF: FORA400, FORA500; Creusabro4800, Creusabro8000, v.v. EN: QUARD400, QUARD450, QUARD500; RAEX320, RAEX400, RAEX500, v.v. JIS: JFE-EH360, JFE-EH400, JFE-EH500; WEL-HARD400, WEL-HARD500, v.v. GB: NM360, NM400, NM450, NM500, NM550, NM600, v.v. |
Độ dày | 2-300mm (2-100mm thường được sử dụng) |
Chiều rộng | 1000-3000mm (1000-2200mm thường được sử dụng) |
Chiều dài | 1000-12000mm theo yêu cầu của bạn |
Bề mặt | làm sạch, hoàn thiện, nổ và sơn theo yêu cầu của bạn |
Trạng thái giao hàng | cán nóng, cán có kiểm soát, thường hóa, ủ, ủ, làm nguội, N + T, Q + T và các trạng thái giao hàng khác theo yêu cầu của bạn |
Quy trình sản xuất
1) Biểu đồ dòng chảy quá trình Steelmak ing
Blast Furance + Xe tải máng kim loại nóng + Xử lý kim loại nóng KR + Bộ chuyển đổi + Lò luyện tinh luyện LF + Độ bền khử khí chân không RH + Đúc
Sơ đồ quy trình cán
Hâm nóng Furance + Tẩy nước áp lực cao + Edger Mill + Roughing Mill + Finishing Mill + Gia tốc nhanh + Hot leveler + Marking and Spray Printing + Cool Bed + On-line Shear + Cắt xén hai mặt + Cắt cắt chiều dài Cắt + Đo lường + Đánh dấu và phun phun + Cấp lạnh / Xử lý nhiệt
Biểu đồ dòng xử lý nhiệt
Đĩa + Bắn nổ + Độ bền làm nguội + Máy làm nguội + Độ bền nhiệt độ + Máy làm ấm ấm + Giường làm mát + Cắt + Máy làm lạnh lạnh + Hoàn thiện & Đóng gói
Kích thước:
– Chiều dày: 1.5mm – 130mm
– Chiều rộng: 1000mm, 1500mm, 2000mm
– Chiều dài: 3000mm – 6000mm hoặc cắt theo yêu cầu KH.
Đặc điểm:
– Khả năng uốn cong lạnh và khả năng hàn tuyệt vời
– Bề mặt phẳng, chống nổ và được phủ khi hoàn thiện
– Chịu va đập cao
– Độ cứng kéo dài tuổi thọ bề mặt
– Tinh luyện
Thành phần hóa học và cơ lý tính:
THÀNH PHẦN HÓA HỌC (%) (max)
Grade | C | Si | Mn | P | S | Cr | Ni | Mo |
NM360 | 0.25 | 0.70 | 1.60 | 0.025 | 0.015 | 0.8 | 0.5 | 0.5 |
NM400 | 0.30 | 0.70 | 1.60 | 0.025 | 0.010 | 1.00 | 0.70 | 0.50 |
NM450 | 0.35 | 0.70 | 1.70 | 0.025 | 0.010 | 1.10 | 0.80 | 0.55 |
NM500 | 0.38 | 0.70 | 1.70 | 0.020 | 0.010 | 1.20 | 1.00 | 0.65 |
NM550 | 0.38 | 0.70 | 1.70 | 0.020 | 0.010 | 1.20 | 1.00 | 0.07 |
NM600 | 0.38 | 0.70 | 1.90 | 0.020 | 0.010 | 1.50 | 1.00 | 0.70 |
Tính chất cơ lý tính
Grade | Độ bền kéo (Mpa) | Độ giãn dài (%) | Độ cứng (HBW) |
NM360 | ≥ 1100 | 12 | 330-390 |
NM400 | ≥1200 | 10 | 370-430 |
NM450 | ≥1250 | 7 | 420-480 |
NM500 | 470 (min) | ||
NM550 | 530 (min) | ||
NM600 | 570 (min) |
Tính chất cơ học: của tấm thép chịu mài mòn NM 500
Tên | Độ dày | Kiểm tra đồ bền | Kiểm tra tác động | Độ cứng bề mặt HBW | ||
Độ bền kéo Rm / MPa | Độ dài A50 /% | Nhiệt độ / oC | Năng lượng tác động Akv2 / J | |||
NM360 | 6-50 | hơn 1100 | hơn 12 | -20 | hơn 24 | 330-390 |
NM400 | 6-50 | hơn 1200 | nhiều hơn 10 | -20 | hơn 24 | 370-430 |
NM450 | 6-50 | hơn 1250 | hơn 7 | -20 | hơn 24 | 420-480 |
NM500 | 6-50 | - | - | - | - | 70470 |
CÁC MÁC THÉP THAY THẾ TƯƠNG ĐƯƠNG:
Tiêu chuẩn | GB | Tiêu chuẩn | SSAB | JIS |
Cấp | NM360 NM400 NM450 NM500 NM550 NM600 |
AR400 AR450 AR500 |
HARDOX 400, HARDOX 450, HARDOX500, HARDOX550, HARDOX600 |
NK-EH360 JFE-EH400 |
Ứng dụng:
-Chủ yếu được sử dụng cho thép tấm cầu, thép tấm nồi hơi, thép tấm bể dầu,khung thép ô tô.
– Dùng trong nhiệt điện
– Dùng sản xuất xô, dao, lưỡi đóng gói trong xe rác thải, băng tải, máng trượt, xe ủi, thùng xe, container, nhà máy thiết bị nặng
– Sử dụng trong ngành công nghiệp xi măng, khai thác mỏ, máy xúc, xe tải công nghiệp…
– Dùng sản xuất máy nâng, tấm lót băng tải, gầu, bánh răng
– Dùng sản xuất lưỡi cắt trong máy nghiền, máy đập, máy sàn, búa, công cụ mỏ, máy nâng, cẩu trục…
- Đầu máy, Cầu, Tòa nhà.
- Các ngành công nghiệp máy móc, bình chịu áp lực.
- đóng tàu, xây dựng kỹ thuật.
- sản xuất cơ khí, Tấm lát vỉa hè, vv.
Quý khách hàng có nhu cầu tham khảo sản phẩm cũng như xem bảng giá chi tiết hãy liên hệ chúng tôi qua số HOTLINE: 0274.221.6789-0933.196.837 hoặc nhấn vào biểu tượng gọi nhanh (trên giao điện thoại) để được tư vấn, báo giá ngay.
Phú Giang Nam luôn trân trọng giá trị nền tảng cho sự phát triển, đó là các cơ hội được hợp tác với Quý khách hàng. Không có bất kỳ khó khăn nào có thể ngăn cản chúng tôi mang lại những giá trị tiện ích phù hợp với mong muốn và lợi ích của Quý khách hàng.
Chúng tôi tin tưởng rằng,với tập thể Phú Giang Nam đoàn kết vững mạnh và sự ủng hộ của Quý khách hàng,Phú Giang Nam chắc chắn sẽ gặt hái được nhiều thành công hơn nữa trong tương lai.
Ngoài ra PGNS – Inox Phú Giang Nam còn là địa chỉ cung cấp Tấm/Cuộn/Ống hộp/Phụ kiện inox 304/316/310S cao cấp.
PGNS – Inox Phú Giang Nam cam kết cung cấp chỉ cung cấp các loại Tấm/Cuộn/Ống hộp/Phụ kiện 304/316/310S321/410/420/430/thép không gỉ N7/ Duplex./ Thép mài mòn....cao cấp và chất lượng nhưng giá cả rất bình dân. Bên cạnh những tiêu chuẩn có sẵn thì chúng tôi cũng cung cấp ống inox 304 /316/310S theo mọi kích thước quý khách hàng yêu cầu.
Tất cả sản phẩm ống inox 304 /316/310S tại PGNS – Inox Phú Giang Nam đều có giá cả vô cùng hợp lý và mỗi sản phẩm giao đến khách hàng đều đạt tiêu chuẩn về tiêu chuẩn EN/ASTM/ JIS/GB/KS... nên khách hàng có thể hoàn toàn yên tâm.
Đơn vị cung cấp TẤM,CUỘN ,ỐNG ĐÚC INOX + ỐNG HÀN INOX CÔNG NGHIỆP+VAN INOX 304/316/310S/410S/430thép không gỉ N7/ Duplex./ Thép mài mòn.+ VAN VI SINH,ỐNG INOX VI SINH ... chất lượng quốc tế tại TP Hồ Chí Minh, Hà Nội và các tỉnh lân cận.
Công ty Inox Phú Giang Nam – chuyên cung cấp sản phẩm TẤM,CUỘN ,ỐNG ĐÚC INOX + ỐNG HÀN INOX CÔNG NGHIỆP+VAN INOX 301/304/316.310S/410S/430/thép không gỉ N7/Duplex./ Thép mài mòn...tiêu chuẩn, VAN VI SINH,ỐNG INOX VI SINH Có nguồn gốc xuất xứ rõ ràng và chất lượng đạt các tiêu chuẩn quốc tế.
Nhanh tay gọi tới số Hotline:0274.221.6789-0933.196.837-0979.165.316 để được INOX PHÚ GIANG NAM tư vấn báo giá chi tiết nhất nếu bạn quan tâm,muốn gia công hoặc tìm hiểu về TẤM,CUỘN ,ỐNG ĐÚC INOX + ỐNG HÀN INOX CÔNG NGHIỆP+VAN INOX CÔNG NGHIỆP /PHỤ KIỆN ĐƯỜNG ỐNG INOX 301/304/304L/316/316L/310S/321/410/420/430/thép không gỉ N7/ Duplex./ Thép mài mòn.. nhé !
Là thép chịu mài mòn cường độ cao, độ cứng cao, chịu áp lực cực tốt. Có thể kéo dài tuổi thọ của máy móc, giảm thiểu mài mòn cho kết cấu. Chịu va đập, chịu ma sát trong quá trình làm ...
Thép có thể chịu mài mòn cường độ cao, độ cứng cao, chịu áp lực cực tốt, do đó giúp kéo dài tuổi thọ của máy móc, giảm thiểu mài mòn cho kết cấu máy, các chi tiết chịu va đập, chịu ma sát trong quá trình vận hành.
Độ cứng của thép chịu mài mòn có thể đạt từ 300HB đến 600HB.
Thép tấm chịu mài mòn là loại thép đạt độ cứng rất cao nhờ vào việc kết hợp đặc biệt các thành phần hóa học, cùng với quá trình tôi luyện và xử lý nhiệt, hiện tượng mài mòn được giảm thiểu và tăng tuổi thọ vật liệu